Nghiên cứu khoa học

TT

Tên đề tài/dự án

Chủ trì

Thời gian thực hiện

Cấp quản lý

1

Heat wave impacts on the seed production of Waigieu seaperch (Psammoperca waigiensis)

PGS.TS. Lê Minh Hoàng

2018-2021

Đề tài do Quỹ Khoa học Thụy Điển (IFS) tài trợ

2

Đánh giá chất lượng tinh trùng, trứng và ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) thông qua việc cải thiện dinh dưỡng cá bố mẹ trong điều kiện biến đổi khí hậu

PGS.TS Lê Minh Hoàng

2018-2021

Đề tài NAFOSTED 106.05-2017.343

3

Nghiên cứu khả năng xử lý chất hữu cơ trong nước thải nuôi tôm công nghiệp của  Artemia và cá rô phi

TS. Trương Thị Bích Hồng

2020-2021

Trường ĐHNT

4

Thử nghiệm xây dựng mô hình Arte-floc trong nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) thâm canh

ThS. Nguyễn Đình Huy

2020-2021

Trường ĐHNT

5

Đánh giá mức độ dị hình của cá giống một số loài cá biển trong các trại sản xuất tại Khánh Hòa

ThS. Hoàng Thị Thanh

2020-2021

Trường ĐHNT

 

Effect of inclusion of a specialty protein in shrimp diet on growth performance and digestibility

TS. Nguyễn Tấn Sỹ

 

2021

 Tập đoàn Kemin - Chi nhánh Ấn Độ

 

6

Bước đầu thử nghiệm nuôi thương phẩm cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) kết hợp với hải sâm cát (Holothuria scabra Jaeger, 1833) trong ao đất tại Khánh Hòa

 

ThS Mai Như Thủy

2021-2022

Trường ĐHNT

7

Nghiên cứu ảnh hưởng của Vitamin C đến chất lượng giống cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus) ương nuôi ở nhiệt độ cao

 

ThS. Nguyễn Thị Thúy

2021-2022

Trường ĐHNT

8

Integrated aquaculture of sandfish (Holothuria scabra) with snubnose pompano (Trachinotus blochii) for nutrient recycling and increasing biomass production

 

ThS. Mai Như Thủy

2021-2022

 Đại học Sunshine Coast- Úc

 

Resilient Artificial Intelligence of Things (AioT) Green Energy System with Real-time Solution for Effective Aquaculture (REAS-SEA)

Hợp tác với các Trường/Viện: ĐH Tokyo, ĐH Multimedia Malaysia, Viện TT&TT Lào, ĐH Nha Trang, ĐH Bạc Liêu và HV Bưu chính Viễn thông  TPHCM

TS. Nguyễn Tấn Sỹ

TS. Ngô Văn Mạnh

TS. Trần Thị Mỹ Hạnh

2021-2023

ĐT ASEAN IVO (ICT Virtual Organization of ASEAN Insstitutes and NICT)

9

Nghiên cứu sử dụng Artemia nhằm xử lý chất thải và làm thức ăn bổ sung trong hệ thống nuôi tôm thâm canh bán tuần hoàn nước

ThS. Nguyễn Đình Huy

2022-2023

Bộ GD & ĐT

 

  • Ngày cập nhật: 03/01/2022
  • Ngày đăng: 30/09/2021
In nội dung

TT

Tên đề tài/dự án

Chủ trì

Thời gian thực hiện

Cấp quản lý

1

Đánh giá chất lượng tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis thông qua thời điểm thu mẫu, tiêm hormone và bảo quản lạnh

PGS. TS. Lê Minh Hoàng

2014-2017

Đề tài NAFOSTED

106-NN.02-2013.69

2

Thử nghiệm nuôi thương phẩm tôm thẻ chân trắng trong lồng bè nổi tại Vịnh Nha Trang.

ThS. Nguyễn Đình Huy

2016-2017

Trường ĐHNT

3

Studies on effect of temperature and methionine in diet on juvenile cobia (Rachycentron canadum)

PGS.TS. Lê Minh Hoàng

2015-2018

NORHED

4

How does thermal adaptation under global warming shape the susceptibility of tropical copepods to contaminants and toxic algal blooms?

TS. Đinh Văn Khương

2016-2018

Đề tài do Quỹ Khoa học Thụy Điển (IFS) tài trợ

5

Ứng dụng chuyển giao và phát triển công nghệ sản xuất giống cá bớp (Rachycentron canadum) tại Kiên Giang

TS. Nguyễn Tấn Sỹ

2017-2020

Dự án SXTN cấp tỉnh Kiên Giang

 

Effect of different prototypes in enhancing nutrients absorption in Asian sea bass

TS. Nguyễn Tấn Sỹ

 

2020

Tập đoàn Kemin - CN Singapore

6

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của giáp xác chân chèo (Pseudodiaptomus annandalei) trong bối cảnh biến đổi khí hậu

TS. Đinh Văn Khương

2019-2021

Bộ GD&ĐT

 

  • Ngày cập nhật: 03/01/2022
  • Ngày đăng: 03/01/2022
In nội dung

BÀI BÁO TRONG NƯỚC

1.        Trần Văn Dũng, Trần Thị Lê Trang, 2017. Ảnh hưởng của thời điểm chuyển đổi thức ăn đối với kết quả ương ấu trùng cá khoang cổ cam (Amphiprion percula Lacepede, 1802). Tạp chí Khoa học Nông Nghiệp Việt Nam, Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tập 15, số 5, Tháng 8/2017. Tr. 582-589.

2.      Trương Thị Bích Hồng, Nguyễn Đình Mão, Đinh Thế Nhân, 2017, Ảnh hưởng của thức ăn là trùn chỉ và thức ăn công nghiệp lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá xiêm đá (Betta splendens Regan, 1910). Tạp chí Khoa học – Công Nghệ Thủy sản, tr85-90, Số 4/2017.

3.      Phạm Quốc Hùng, Phan Văn Út, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Văn Minh, Phạm Phương Linh, 2017.  Chu kỳ  phát triển buồng trứng và ảnh hưởng của Vitamin C lên một số đặc điểm sinh học sinh sản cá Dìa (Siganus guttatus). Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Số 3+4/2017, trang 190-195.

4.        Ngô Văn Mạnh, Lại Văn Hùng, Hoàng Thị Thanh, 2017. Ảnh hưởng của mật độ ương đến sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus) từ giai đoạn ấu trùng lên cá giống. Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam tập 21, số 10 tháng 10 năm 2017, trang 32-36.

5.        Nguyễn Tấn Sỹ, 2012. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến năng suất và chất lượng Artemia franciscana. Tạp chí Hoạt động Khoa học – Bộ Khoa học Công nghệ. Số tháng 8/2012, trang 89-92.

6.        Nguyễn Tấn Sỹ, 2012. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến năng suất và chất lượng Artemia franciscana. Tạp chí Hoạt động Khoa học – Bộ Khoa học Công nghệ. Số tháng 8/2012, trang 89-92.

7.        Trần Thị Lê Trang, Nguyễn Tấn Sỹ, Hoàng Thị Bích Mai, Trần Văn Dũng, Nguyễn Thị Thúy, 2012. Ảnh hưởng của pH và độ mặn đến sinh trưởng của Spirulina platensis Geitler, 1925 trong nước mặn. Tạp chí Hoạt động Khoa học – Bộ Khoa học Công nghệ. Số tháng 10/2012. Trang 73-76.

8.        Mai Như Thủy, 2011. Thành phần thức ăn tự nhiên của cá đục bạc (Sillago sihama forskal, 1775) ở vùng biển Khánh Hòa”. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, Trường Đại học Nha Trang, số 4 – 2011, trang 9 – 14.

9.        Nguyễn Tấn Sỹ, Trần Thị Bích Hà, Lại văn Hùng, Nguyễn Văn Hà (2011). “Ảnh hưởng của loài tảo làm thức ăn đến sinh trưởng, tỷ lệ sống và chất lượng Artemia franciscana”. Tạp chí Khoa học – công nghệ thủy sản. Số 4 – 2011, tr 74-79.

10.    Nguyễn Tấn Sỹ, Trần Thị Bích Hà, Lại Văn Hùng, Nguyễn Văn Hòa, 2011. Ảnh hưởng của loài tảo làm thức ăn đến tăng trưởng, tỷ lệ sống và chất lượng sinh khối Artemia franciscana. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản Đại học Nha Trang, số 4 – 2011, trang 74 – 79.

11.    Nguyễn Tấn Sỹ (2009). Ảnh hưởng của độ mặn đến năng suất và chất ượng sinh khối Artemia franciscana nuôi trong ao ất tại Cam Ranh. Tạp chí Khoa học – công nghệ thủy sản. Số đặc biệt – 2009. Trang 14-18.

12.    Nguyễn Tấn Sỹ (2009). Ảnh hưởng của mật độ thả giống đến năng suất sinh khối Artemia franciscana nuôi trong ao đất tại Cam Ranh. Tạp chí Khoa học – công nghệ thủy sản. Số đặc biệt – 2009. Trang 35 - 39.

13.    Trương Sỹ Kỳ và Nguyễn Tấn Sỹ (1999). Nuôi sinh khối Artemia ở khu vực Đồng Bò – Nha Trang. Tuyển tập Báo Cáo Khoa học. Hội Nghị Sinh Học biển toàn quốc lần thứ IV. Tập II. Trang 948 – 951.

14.    Nguyễn Tấn Sỹ, Trương Sĩ Kỳ (1999). Đặc điểm dinh dưỡng của cá ngựa Đen (H.kuda) ở vùng biển Khánh Hòa. Tuyển tập nghiên cứu biển. Tập IX. NXB khoa học và kỹ thuật. Trang 325 – 330.

BÀI BÁO QUỐC TẾ

15.    Tran T.T., Janssens L., Dinh K.V., and R. Stoks (2018). Transgenerational interactions between pesticides and warming in a vector mosquito. Evolutionary Applications. Accepted.

16.    Guven O., L. Bach, P. Munk, K.V. Dinh, P. Mariani and T.G. Nielsen (2018). Microplastic does not magnify the acute effect of PAH pyrene on predatory performance of a tropical fish (Lates calcarifer). Aquatic Toxicology Accepted.

17.    Minh Hoang Le, Young Jin Chang, Arukwe Agustine. 2018.
Properties and activities of blood- or seawater-contaminated
wild-caught Striped Jewfish (Stereolepis doederleini) sperm. Aquaculture Research, 49:900-907.

18.    Minh Hoang Le, Hung Quoc Pham, 2017. Seasonal changes in the milt quality of Waigieu seaperch Psammoperca waigiensis: implication for artificial propagation. J World Aquacult Soc, First published: 19 October 2017, DOI: 10.1111/jwas.12473.

19.    Minh Hoang Le, Hung Quoc Pham, 2017. Cryopreservation of Waigieu seaperch (Psammoperca waigiensis) sperm. Cryo Letters 38 (3), 178-186 (2017).

20.    Minh Hoang Le and Hung Quoc Pham, 2017. Sperm Motilities in Waigieu Seaperch, Psammoperca waigiensis: Effects of Various Dilutions, pH, Temperature, Osmolality, and Cations. J World Aquacult Soc, 48 (3): 435-443. doi:10.1111/jwas.12357.

21.    Minh Hoang Le, Vu Thai Hoa. 2017. Effect of cations on sperm motility of mangrove red snapper Lutjanus argentimaculatus. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies, 5, 10-14.

BÁO CÁO TẠI CÁC HỘI THẢO TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

22.    Khuong V. Dinh, Torkel Gissel Nielsen. Effects of global warming and pollutants on marine copepods across space and time. DTU Sustain, December 2017. Lyngby, Denmark

23.    Kirstine Underbjerg Toxværd, Khuong V. Dinh, Hjorth Morten, Torkel Gissel Nielsen. Preliminary results: deepsea oil spill in the Arctic – effects of pyrene on overwintering Calanus. DTU Sustain, December 2017. Lyngby, Denmark

24.    Tran, T., L. Janssens, K.V. Dinh and R. Stoks.Transgenerational effects of pesticide on vector mosquito Culex pipiens under global warming. SETAC Europe 28th Annual Meeting in Rome, Italy, May, 2018.

25.    Thanh-Son Dao, Jorge Nimptsch, Khuong V. Dinh, Claudia Wiegand. Tropical waters: Cyanobacterial dynamics and impact of their toxins over 3 generations on the tropical Daphnia lumholtzi. International Conference on Harmful Algae - ICHA, Nantes, France, October 2018.

26.    Minh Hoang Le, Thuy Thanh Thi Nguyen, 2018.. Asian – Pacific Aquaculture 2018, International Conference & Exposion (April 23 – 26, 2018).

27.    Nguyen M.V., Jordal A-E.O., Espe M., Conceição L., Yúfera M., Engrola S., Le M.H. & Rønnestad I. (2017). Feed intake and brain levels of appetite controlling neuropeptides in cobia is affected by elevated water temperatures. European Aquaculture Society, Dubrovnik- Croatia (17-20/10/2017).

28.    Nguyen M.V., Espe M., Conceição L., Le M.H., Yúfera M., Engrola S., Jordal A-E.O., Pham Q.H. & Rønnestad I. (2017). Growth, metabolism and n-retention in cobia at elevated water  temperatures - the role  of dietary methionine levels. European Aquaculture Society, Dubrovnik- Croatia (17-20/10/2017).

29.    Navarro-Guillén C., Nguyen M.V., Jordal A-E.O., Espe M., Conceição L., Engrola S., Le M. H, Rønnestad I (2018). Water temperature differentially affects the feed transit time through stomach and intestine in Cobia fry. International Symposium of Fish Nutrition and Feeding. Las Paimas- Spain (3-7/06/2018)

30.    Yúfera M., Nguyen M.V., Navarro-Guillén C., Moyano F.J., Jordal A-E.O., Espe M., Conceição L, Engrola S., Le M.H. & Rønnestad I (2018). Effect of rearing temperature on the digestive function in Cobia fry. International Symposium of Fish Nutrition and Feeding. Las Paimas- Spain (3-7/06/2018).

31.    Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Tấn Sỹ: “Ảnh hưởng của độ mặn đến sinh trưởng và phát triển của tảo Tetraselmis suecica (Kylin) Butcher, 1959” tham dự hội nghị khoa học Sinh thái nhiệt đới - Một số vấn đề khoa học và thực tiễn. Kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga (07.3.1988 – 07.3.2018). Tổ chức ngày 30/11/2017 tại Hà Nội.

  • Ngày cập nhật: 03/01/2022
  • Ngày đăng: 30/09/2021
In nội dung