7h30 - 8h00
|
Văn nghệ chào mừng
|
Ban tổ chức
|
8h00 - 8h15
|
Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu
|
ThS. Vũ Trọng Đại – Thư ký
|
8h15 – 8h30
|
Phát biểu khai mạc của lãnh đạo Viện NTTS/Chủ trì hội thảo
|
Lãnh đạo Viện
|
8h30 – 8h45
|
Phát biểu của lãnh đạo Công ty TNHHKKSV Thăng Long/Video giới thiệu Thăng Long
|
Công ty Thăng Long
|
8h45 - 9h00
|
Lễ ký biên bản ghi nhớ giữa Viện NTTS với Công ty Thăng Long
|
Lãnh đạo Viện, Công ty Thăng Long
|
9h00 - 9h20
|
Báo cáo đề dẫn: Mô hình nuôi tôm công nghệ cao Thang Long Smart System
|
Đại diện Công ty Thăng Long
|
9h20 - 9h35
|
Báo cáo số 1: Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ cá thể trưởng thành ban đầu đến sức sinh sản loài Copepoda Acartia sp.
|
Bùi Văn Cảnh – 61CHNT
|
9h35 – 9h50
|
Báo cáo số 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên chất lượng ấu trùng cá khế vằn Gnathanodon speciosus
|
Nguyễn Tấn Khang – 60NTTS-1
|
9h50 – 10h05
|
Báo cáo số 3: Khảo sát tỷ lệ nhiễm vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm nuôi nước lợ bằng kỹ thuật nested PCR
|
Nguyễn Thị Thu Thảo – 60BHTS
|
10h05 – 10h20
|
Báo cáo số 4: Ảnh hưởng của màu bể lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và màu sắc của cá khoang cổ Nemo Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830
|
Nguyễn Hữu Khang – 60NTTS-2
|
10h20 – 10h35
|
Báo cáo số 5: Nghiên cứu ảnh hưởng của màu sắc bể lên sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và tỷ lệ phân đàn của Lươn đồng (Monopterus albus) giai đoạn giống
|
Huỳnh Minh Hiếu - 61NTTS-2
|
10h35 – 10h50
|
Báo cáo số 6: Xác định khả năng bắt mồi và hô hấp của ấu trùng cá khế vằn Gnathanodon speciosus thông qua các ngày tuổi khác nhau
|
Nguyễn Đức Toàn – 60NTTS-1
|
10h50 – 11h05
|
Báo cáo số 7: Một số đặc điểm sinh học sinh sản hàu hương (Spondylus gloriosus Dall, Bartsch & Rehder, 1938)
|
Võ Thanh Vi – 60NTTS-1
|
11h05 – 11h20
|
Báo cáo số 8: Đặc điểm sinh học sinh sản cá Thòi lòi (Periophthalmodon sp.) tại xã đất mũi, tỉnh cà mau
|
Trần Văn Quấn – 60NTTS-2
|
11h20 – 11h35
|
Báo cáo số 9: Quá trình phát triển bộ xương cá khế vằn (Gnathanodon specious) từ 2 đến 50 ngày tuổi theo qui trình sản xuất giống nhân tạo tại nha trang
|
Lưu Phương Nam - 60NTTS-2
|
11h35 – 14h00
|
Nghỉ trưa
|
|
14h00 – 14h20
|
Báo cáo đề dẫn: Quy trình phân lập, lưu giữ và nhân sinh khối các đồng vì sinh vật có lợi ứng dụng trong NTTS
|
Công ty Biofloc
|
14h20 – 14h35
|
Báo cáo số 10: Khảo sát hệ vi sinh ở tôm nuôi nước lợ tại tỉnh Khánh Hòa
|
Trương Hải Khuyên – 60BHTS
|
14h35 – 14h50
|
Báo cáo số 11: Ảnh hưởng của mật độ và loại thức ăn đến chất lượng ấu trùng của cá khế vằn Gnathanodon speciosus trong giai đoạn chuyển đổi thức ăn
|
Ngô Thanh Cẩm – 60NTTS-1
|
14h50 – 15h05
|
Báo cáo số 12: Ảnh hưởng kết hợp giữa nhiệt độ với ammonia lên chất lượng ấu trùng cá hồng mỹ Sciaenops ocellatus
|
Võ Văn Nhật – 60NTTS-1
|
15h05 – 15h20
|
Báo cáo số 13: Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và dinh dưỡng của cá Thòi lòi Periophthalmodon sp. tại Xã Đất Mũi-Cà Mau
|
Nguyễn Trương Phước Duy – 59NTTS-1
|
15h20 – 15h35
|
Báo cáo số 14: Ảnh hưởng của màu sắc bể lên chất lượng giống cá khế vằn Gnathanodon speciosus nuôi ở nhiệt độ cao
|
Châu Bích Liên – 60NTTS-1
|
15h35 – 15h50
|
Báo cáo số 15: Ảnh hưởng của chế độ cho ăn và nhiệt độ lên chất lượng ấu trùng cá khế vằn Gnathanodon speciosus
|
Hồ Thanh Tuyền – 60NTTS-2
|
15h50 – 16h30
|
Thảo luận và Kết luận hội nghị
|
TS. Nguyễn Tấn Sỹ - Chủ trì
|
16h30 – 16h45
|
Công bố kết quả và Trao giải
|
Ban giám khảo
|