DANH MỤC ĐỀ TÀI/DỰ án đã và đang thực hiện
TT
|
Tên đề tài/dự án/nhiệm vụ khác (2)
|
Chủ nhiệm đề tài/dự
|
Thời gian
(Bẳt đầu - Kết thúc)
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Tình trạng đề tài
|
án
|
1
|
Incorporating Climate Change into Ecosystem Approaches to Fisheries and Aquaculture Management in Srilanka and Vietnam
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
Trưởng hợp phần NTTS
|
2013 - 2018
|
Dự án SRV13/0010 (NORHED)
|
Đã kết thúc
|
2
|
Programmes of Network Universities Cooperation for research based education in bioscience for food in Vietnam
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
Trưởng nhóm NTTS
|
2013 - 2018
|
Dự án VLIR Network Vietnam
|
Đã kết thúc
|
TT
|
Tên đề tài/dự án/nhiệm vụ khác (4)
|
Cộng tác viên đề tài/ dự án
|
Thời gian
(Bẳt đầu - Kết thúc)
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Tình trạng đề tài
|
1
|
Building up an international research network for successful seed production technology development and dissemination leading South-East Asian region.
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2018 - 2020
|
Dự án JSPS core- to-core program
|
Đang triển khai
|
2
|
Tuning environmental competences in Asian fishery education for sustainable development (Erasmus+ Capacity Building in Higher Education)
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2017 - 2020
|
Dự án TUNASIA 2017
|
Đang triển khai
|
3
|
Improving sustainability and performance of aquafeeds: H2020-MSCA-RISE-2015. Project Number: 691150: The Framework
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2014 - 2020
|
Dự án WiseFeed
|
Đang triển khai
|
|
Programme for Research and Innovation
|
|
|
|
|
4
|
Improving training and research capacity for University of Fisheries Vietnam
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2004 - 2012
|
Dự án SRV2701 (NORAD)
|
Đã kết thúc
|
II. TRONG NƯỚC
TT
|
Tên đề tài/dự án/nhiệm vụ khác (17)
|
Chủ nhiệm đề tài/dự
|
Thời gian
(Boit đầu - Kết thúc)
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Tình trạng đề tài
|
án
|
1
|
Nghiên cứu sự biến động testosterone và estradiol trong chu kỳ sinh sản cá dìa
(Siganus guttatus)
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2017 - 2020
|
Đề tài NAFOSTED
|
Đang triển khai
|
2
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá bè đưng/khế vằn Gnathanodon speciosus (Forskal, 1775)
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2018 - 2019
|
Hợp đồng với doanh nghiệp
|
Đang triển khai
|
3
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá khế vằn Gnathanodon speciosus (Forsskal, 1775)
|
ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
2018 - 2019
|
Đề tài cấp Trường
|
Đang triển khai
|
4
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái, sinh học và thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá lưỡi trâu U Minh Thượng
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2016 - 2019
|
Đề tài cấp tỉnh Kiên Giang
|
Đang triển khai
|
5
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dinh dưỡng, yếu tố môi trường và kích thích sinh sản lên chất lượng trứng của cá dìa Siganus guttatus
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2014 - 2017
|
Đề tài NAFOSTED
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp.
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2014 - 2016
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
|
ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam
|
|
|
|
|
7
|
Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp phát triển, quản lý nguồn lợi thủy sản hồ chứa tỉnh Đắk Nông
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2013 - 2016
|
Đề tài cấp tỉnh Đắk Nông
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu vòng đời phát triển sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa
|
ThS. Phan Văn Út
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
|
9
|
Khảo sát một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Ninh Thuận và đề xuất biện pháp phòng ngừa, điều trị
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật, sản xuất giống nhân tạo cá dìa Siganus guttatus tại Khánh Hòa
|
ThS. Phan Văn Út
|
2011 - 2015
|
Đề tài cấp tỉnh Khánh Hòa
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Nghiên cứu cải tiến mô hình trồng rong sụn (Kappaphycus alvarezii) bằng cách hạn chế cá dìa ăn rong
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2012 - 2013
|
Dự án BCA Denmark, RIA 1
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh sản của cá thiều (Arius thalassinus Ruppell, 1837) tại vùng biển tỉnh Kiên Giang
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2010 - 2012
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
13
|
Thu thập, làm các tiêu bản ký sinh trùng và tiêu bản mô bệnh học một số đối tượng nuôi thủy sản tại Việt Nam
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2010 - 2011
|
Đề tài cấp Trường
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
Điều tra hiện trạng khai thác và đề xuất các giải pháp để duy trì, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tại đầm Nha Phu, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2009 - 2010
|
Đề tài cấp Trường
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Nghiên cứu quản lý hoạt động nuôi trồng thủy sản vùng biển thôn Tân Thành - đầm Nha Phu, tỉnh Khánh Hòa
|
ThS. Nguyễn Văn Quỳnh Bôi
|
2010
|
Đề tài hợp tác với Trường Đại học Nông Lâm, Huế
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
Nghiên cứu chế độ quyền tài sản đối với tài nguyên dùng chung đầm Nha Phu, tỉnh Khánh Hòa.
|
ThS. Nguyễn Văn Quỳnh Bôi
|
2008 - 2009
|
Đề tài hợp tác với Trường Đại học Nông Lâm, Huế
|
Đã nghiệm thu
|
17
|
Quản lý môi trường nuôi tôm thôn Lương Cách, xã Hộ Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuân dựa vào cộng đồng.
|
ThS. Nguyễn Văn Quỳnh Bôi
|
2003 - 2005
|
Đề tài hợp tác với Trường Đại học Nông Lâm, Huế
|
Đã nghiệm thu
|
TT
|
Tên đề tài/dự án/nhiệm vụ khác (31)
|
Cộng tác viên đề tài/ dự án
|
Thời gian
(Bolt đầu - Kết thúc)
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
|
Tình trạng đề tài
|
1
|
Nghiên cứu định loại và phát triển mã vạch ADN (DNA barcoding) trên tôm hùm Panulirus spp
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2017 - 2020
|
Đề tài cấp Nhà nước
|
Đang triển khai
|
2
|
Nghiên cưu hoan thiên quy trinh san xuât giông nhân tao va nuôi thương phâm nghêu lua Paphia undulata tai Kiên Giang
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2017 - 2020
|
Đề tài cấp tỉnh Kiên Giang
|
Đang triển khai
|
3
|
Đánh giá chất lượng tinh trùng, trứng và ấu trùng cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) thông qua việc cải thiện dinh dưỡng
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2017 - 2020
|
Đề tài NAFOSTED
|
Đang triển khai
|
|
cá bố mẹ trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá thực trạng nghề sản xuất tôm giống Ninh Thuận, đề xuất mô hình cơ sở sản xuất giống an toàn, chất lượng theo hướng VietGAP, hướng đến mục tiêu trở thành trung tâm sản xuất tôm giống chất lượng cao của cả nước
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2016 - 2017
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
Nghiệm thu
|
5
|
Đánh giá chất lượng tinh trùng cá chẽm mõm nhọn Psammoperca waigiensis thông qua thời điểm thu mẫu, tiêm hormone và bảo quản lạnh
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2014 - 2017
|
NAFOSTED
|
Nghiệm thu
|
6
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống cá dứa (Pangasius sp)
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2014 - 2016
|
Đề tài cấp Bộ NN và PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam
|
ThS. Lê Thành Cường ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
2014 - 2016
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu đánh giá và đề xuất các giải pháp phát triển, quản lý nguồn lợi thủy sản hồ chứa tỉnh Đắk Nông
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
ThS. Nguyễn Văn Quỳnh Bôi
|
2013 - 2016
|
Đề tài cấp tỉnh Đắk Nông
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Quy hoạch chi tiết khu bảo tồn biển Nam Yết - Khánh Hòa
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2013 - 2015
|
Dự án cấp Bộ NN
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu, đề xuất và triển khai các biện pháp cộng đồng bảo vệ và khai thác giống sò huyết tự nhiên
|
ThS. Trần Văn Phước PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp tỉnh Kiên Giang
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam Bộ, Việt Nam
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Nghiên cứu vòng đời phát triển sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
|
13
|
Khảo sát một số bệnh nguy hiểm thường gặp ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Ninh Thuận và đề xuất biện pháp phòng ngừa, điều trị
|
ThS. Nguyễn Thị Thùy Giang
ThS. Lê Thành Cường ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
2013 - 2015
|
Đề tài cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật, sản xuất giống nhân tạo cá dìa Siganus guttatus tại Khánh Hòa
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2011 - 2015
|
Đề tài cấp tỉnh Khánh Hòa
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Lưu giữ đàn cá tra dầu (Pangasianodon gigas) tại Khánh Hòa
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2013 - 2014
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
Nghiệm thu
|
16
|
Nghiên cứu một số đặc tính lý, hóa học và bảo quản tinh trùng cá mú cọp
(Mycteroperca tigris) tại Việt Nam
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2012 - 2014
|
IFS
Thụy Điển
|
Nghiệm thu
|
17
|
Ứng dụng sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá sặc rằn trong ruộng sen
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2012 - 2013
|
Đề tài cấp Trường
|
Đã nghiệm thu
|
18
|
Nghiên cứu một số đặc tính và bảo quản tinh trùng của cá chẽm mõm nhọn
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2011 - 2013
|
NAFOSTED
|
Đã nghiệm thu
|
|
(Psammoperca waigiensis)
|
|
|
|
|
19
|
Nghiên cứu hội chứng chết đỏ ở tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) thương phẩm nuôi tại tỉnh Khánh Hòa và đề xuất các biện pháp phòng trị
|
ThS. Nguyễn Thị Thùy Giang
ThS. Phan Văn Út ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
2010 - 2012
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh sản của cá thiều (Arius thalassinus Ruppell, 1837) tại vùng biển tỉnh Kiên Giang
|
ThS. Phạm Thị Hạnh
|
2010 - 2012
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
21
|
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng, công thức và công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm hùm bông (P. ornatus) và tôm hùm xanh (P. homarus)"
|
ThS. Trần Văn Phước ThS. Mai Đức Thao
|
2009 - 2010
|
Dự án cấp Nhà nước
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
Xác định thành phần loài thủy sản khai thác bằng nò sáo tại đầm Cầu Hai - Huế
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2010
|
Dự án IMOLA - Huế
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
Phân tích quyền tài sản và quản lý tài nguyên khu vực đầm Nha Phu, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2008 - 2009
|
Đề tài hợp tác với Trường Đại học Nông Lâm, Huế
|
Đã nghiệm thu
|
24
|
Phân lập và lưu giữ hai loài tảo có lợi (tảo Silic và tảo lục) trong ao nuôi tôm sinh thái Năm Căn, Ngọc Hiển, Cà Mau
|
ThS. Tôn Nữ Mỹ Nga ThS. Mai Đức Thao
|
2008 - 2009
|
Đề tài cấp Bộ GD&ĐT
|
Đã nghiệm thu
|
25
|
Nghiên cứu về bệnh tôm hùm sữa ở tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa
|
ThS. Phan Văn Út ThS. Nguyễn Thị Thùy Giang
|
2007
|
Nhiệm vụ cấp Bộ NN và PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
|
|
ThS. Hứa Thị Ngọc Dung
|
|
|
|
26
|
Dự án CARD - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2005 - 2006
|
Dự án CARD - Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
Quan trắc chất lượng môi trường nước Khu bảo tồn biển Hòn Mun - Nha Trang, Khánh Hòa
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2003 - 2006
|
Đề tài tương đương cấp Trường -KBTB Hòn Mun
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
Quản lý môi trường vùng nuôi tôm dựa trên cơ sở cộng đồng tại khu vực đầm Nại - Hộ Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2003 - 2005
|
Đề tài hợp tác với Trường Đại học Nông Lâm, Huế
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
Đánh giá chất lượng nước khu vực trạm bơm cung cấp nước cho vùng nuôi tôm trên cát Phú Thọ - Ninh Phước, Ninh Thuận
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2003 - 2004
|
Đề tài cấp tỉnh Ninh Thuận
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
Ứng dụng GIS và RS trong phát triển con đường xanh đô thị Indianapolis, Indiana, USA. Indiana University-Purdue University Indianapolis
|
PGS.TS Phạm Quốc Hùng
|
2003 - 2004
|
Dự án Greenway trails (USA)
|
Đã nghiệm thu
|
31
|
Thử nghiệm ương và nuôi thương phẩm cá chẽm mõm nhọn (Psammoperca waigiensis Cuvier & Valencien, 1828)
|
ThS. Trần Văn Phước
|
2002 - 2004
|
Đề tài SUMA
|
Đã nghiệm thu
|